Tra từ: mào - Từ điển Hán Nôm
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. Khắc Phi : "Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh",, (Xuân triều cấp, Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt. 14.
Đọc thêm