vẽ sơ đồ trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Ví dụ. Thêm. Gốc từ. Khớp từ. Một nhà nghiên cứu cần hơn 50 tiếng để vẽ sơ đồ cho một tế bào. It takes one of our researchers upwards of 50 hours to map one cell. QED. Nelson đề nghị các trẻ em có thể vẽ sơ đồ gia hệ (trang 91). Nelson suggested that children can draw a family tree (page 91).
Đọc thêm