Tra từ: - Từ điển Hán Nôm
Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Cùng, tận. Như: "cứu cánh" mục đích, kết quả, "cứu đồ" lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, "cứu niên" hết năm, "cứu quy" chung quy. 2. (Động) Xét tìm. Như: "nghiên cứu" nghiền ngẫm xét ...
Đọc thêm