Apatit – Wikipedia tiếng Việt
Apatit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp apatite /apatit/), còn được viết là a-pa-tít, là một nhóm các khoáng vật phosphat bao gồm hidroxylapatit, fluorroapatit và cloroapatit. Các loại apatit này được gọi tên do trong thành phần tinh thể của chúng có chứa các ion OH-, F-và Cl-.Công thức chung của apatit thường được …
Đọc thêm