Than chì – Wikipedia tiếng Việt
Than chì. Đối với các định nghĩa khác, xem Than (định hướng). Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon. ( Xem thêm: Thù hình ...
Đọc thêm